Thumbmectin-600

Thumbmectin-600

Phòng ngừa và điều trị nội, ngoại ký sinh trùng

  • 335

Để lại thông tin đặt hàng

Chính sách sản phẩm
  • Chính Sách Bảo Hành

    Chính Sách Bảo Hành

  • Chính Sách Đổi Trả

    Chính Sách Đổi Trả

  • Chính Sách Vận Chuyển

    Chính Sách Vận Chuyển

    Hỗ trợ vận chuyển các tỉnh ở xa

    THÀNH PHẦN:

    – Ivermectin: 6.12g

    – Tá dược: vừa đủ 1kg

     

    CHỈ ĐỊNH:

    – Phòng và điều trị nhiều loại giun trong ruột (trừ sán dây), hầu hết các loại ve và rận. Có hiệu quả kiểm soát ký sinh trùng bên trong và bên ngoài vật nuôi.

    – Diệt các loại giun tròn, giun phổi (Metastrongylus elongatus), giun thận (Stephanurus dentatus), các ngoại ký sinh như rận và ghẻ trên heo.

     

    HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

    – Trộn với thức ăn

    – Theo liều dưới đây, qua đường miệng trong 7 ngày liên tiếp:

     

     Loài  Các giai đoạn   Lượng thức ăn Liều
     Hiệu lực
    Ivermectin
    (ppm)
     Liều sản phẩm/
    tấn thức ăn
    Heo  Heo con (dưới 40 kg) 50 g/ kg TT 2.0 333 g/tấn
     Heo choai ( 40 kg – 100 kg) 42 g/ kg TT 2.4 400 g/tấn
     Heo nái (200 kg) 2.0 kg/ ngày 10.0 1.67 kg/tấn
    2.5 kg/ ngày 8.0 1.33 kg/tấn
    3.0 kg/ ngày 6.7 1.11 kg/tấn
     Heo đực (250 kg) 2.5 kg/ ngày 10.0 1.67 kg/tấn
    3.0 kg/ ngày 8.3 1.39 kg/tấn

     

    Nếu trại có thể quản lý tính toán lượng thuốc cho heo nái và đực giống, thì cách tính như sau:Liều (g) = (Trọng lượng bình quân (kg) x số lượng heo (con) x 7 (ngày))/ 60.

     

    QUY CÁCH:

    Gói 1 kg

    Sản phẩm cùng loại

    Iron-Dex 200® B12

    Giá: Liên hệ

    Thumbvet Colistin-20

    Phòng ngừa và trị tiêu chảy phân vàng cho vật nuôi

    Giá: Liên hệ

    Thumbvet Tylosin-500

    Giải pháp phòng và điều trị hô hấp

    Giá: Liên hệ

    Doxidrog-50®

    Đặc trị CRD và CCRD

    Giá: Liên hệ

    Enroflyn 20%®

    Kháng sinh phổ rộng tác dụng nhanh và hạn chế lờn thuốc

    Giá: Liên hệ

    Enroflyn 10%®

    Kháng sinh phổ rộng tác dụng nhanh và hạn chế lờn thuốc

    Giá: Liên hệ

    Sulfadrog®

    Phòng và điều trị tiêu chảy phân máu trên gia cầm

    Giá: Liên hệ

    Toltrazuril 2.5%

    Đặc trị cầu trùng trên gia cầm

    Giá: Liên hệ

    Toltrazuril 5%

    Phòng và điều trị cầu trùng trên heo con

    Giá: Liên hệ

    Enroflox® 20 L.A.

    Kháng sinh phổ rộng tác dụng kéo dài

    Giá: Liên hệ

    Hematofos B12®

    Giải pháp hàng đầu trong việc điều trị triệu chứng thiếu máu và suy nhược cơ thể

    Giá: Liên hệ

    Nitronix® 34

    Phòng và điều trị sán lá gan trên trâu, bò, dê và cừu

    Giá: Liên hệ

    Tolfén L.A. 8%

    Kháng viêm tác dụng kéo dài 48 giờ

    Giá: Liên hệ

    Cefaject®

    Đặc trị viêm vú không bỏ sữa trên bò

    Giá: Liên hệ

    Cefa-Milk®

    Tuýp bơm đặc trị viêm vú

    Giá: Liên hệ

    Bovimec® L.A.

    Phòng và điều trị nội, ngoại ký sinh trùng. Tác dụng kéo dài

    Giá: Liên hệ

    Aminoplex® Forte

    Bồi dưỡng tăng sinh lực hàm lượng cao

    Giá: Liên hệ

    ABZ® 20%

    Đặc trị nội ký sinh trùng

    Giá: Liên hệ

    nongtien
    0
    Zalo
    Hotline