Iron-Dex 200® B12
Giá: Liên hệ
Hematofos B12®
Giải pháp hàng đầu trong việc điều trị triệu chứng thiếu máu và suy nhược cơ thểGiá: Liên hệ
Chính Sách Bảo Hành
Chính Sách Đổi Trả
Chính Sách Vận Chuyển
Hỗ trợ vận chuyển các tỉnh ở xaTHÀNH PHẦN:
Trong 100 ml:
– Albendazole: 20 g
– Tá dược vừa đủ: 100 ml
CÔNG DỤNG:
– Kiểm soát và điều trị các bệnh KST trên trâu, bò, cừu, dê, lạc đà, ngựa, gà và gà tây.
– KST đường tiêu hóa: Ostertagia spp, Cooperia spp, Trichostrongylus axei, Haemonchus spp., Nematodirus spp., Capillaria bovis, Strongyloides papillosus, Bunostomum phlebotomum, Chabertia ovina, Oesophagostomum spp. và giun tóc spp., Capillaria bovis, Strongylus vulgaris, Ascaridia galli, Heterakis gallinae và Capillaria obsignata
– KST phổi: Dictyocaulus viviparus.
– Sán dây (taenia): Moniezia benedeni, Moniezia expansa, sán dây lớn Raillietinae và sán dây nhỏ Davainea proglottina
– Sán gan (sán lá): Fasciola hepatica, Dicrocoelium dendriticum.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ LIỀU DÙNG:
Đường cấp: Dùng đường uống
– Trâu, bò, dê, cừu và lạc đà:
+ Trị giun tròn đường tiêu hóa, giun phổi và sán dây: 1 ml/ 40 kg thể trọng.
+ Ostertagia larvae type II (ấu trùng dạng hypobiotic): 1 ml/ 30 kg thể trọng.
+ Sán lá gan Fasciola hepatica: 1 ml/ 20 kg thể trọng.
– Strongylus vulgaris trên ngựa: 1 ml/ 10 kg thể trọng, 2 lần/ ngày trong vòng 2 ngày.
– Gà, gà tây: 1 lít/ 20-40 tấn gia cầm.
QUY CÁCH:
Tuýp 30 ml, chai 30 ml, chai 50 ml , chai 100 ml và chai 1 lít.
Giá: Liên hệ
Giá: Liên hệ